chống đỡ
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chống đỡ+
- To prop up
- cột chống đỡ mái nhà
a pillar propping up the roof
- cột chống đỡ mái nhà
- To resist
- bị tiến công bất ngờ, địch chống đỡ một cách bị động
coming under a surprise attack, the enemy resisted passively
- cơ thể đủ sức chống đỡ với bệnh tật
the body is strong enough to resist disease
- bị tiến công bất ngờ, địch chống đỡ một cách bị động
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chống đỡ"
Lượt xem: 689